Fade™ ONE Smooth

Fade ONE Smooth là hệ thống trần tiêu âm liền mạch với bề mặt phun bả tiêu âm siêu mịn và được lắp đặt một cách đơn giản. Đây được xem là giải pháp trần tiêu âm kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và hiệu quả âm học, được ứng dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục kiến trúc. Bề mặt hoàn thiện màu trắng hoặc tùy chỉnh màu sắc theo yêu cầu.

• Lắp đặt nhanh chóng

• Hút âm cấp A

• Bề mặt nhẵn mịn

 

Fade™ ONE Smooth

E-Tools

Videos
Hình dáng
Kích thước, mm
Khung xương
1200x1200x15
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào khung xương, lắp đặt bằng đinh kẹp chuyên dụng, lắp đặt trực tiếp trên cốt nền phù hợp, sử dụng chất kết dính, lắp đặt trực tiếp với cốt nền treo, lắp đặt cơ học, trực tiếp, dán, treo
1200x1200x25
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào khung xương, lắp đặt bằng đinh kẹp chuyên dụng, lắp đặt trực tiếp trên cốt nền phù hợp, sử dụng chất kết dính, lắp đặt trực tiếp với cốt nền treo, lắp đặt cơ học, trực tiếp, dán, treo
1200x1200x40
Lắp trực tiếp, lắp trực tiếp vào khung xương, lắp đặt bằng đinh kẹp chuyên dụng, lắp đặt trực tiếp trên cốt nền phù hợp, sử dụng chất kết dính, lắp đặt trực tiếp với cốt nền treo, lắp đặt cơ học, trực tiếp, dán, treo

Ecophon Fade™ ONE Smooth

Hệ thống trần tiêu âm liền mạch Fade ONE Smooth với bề mặt được phun bả tiêu âm với các hạt mịn cho phép tạo ra bề mặt hoàn thiện được chà nhám nhẵn mịn. Nhờ thành phần vô cơ nên lớp bả tiêu âm hoàn thiện vẫn nguyên vẹn và giữ được vẻ đẹp theo thời gian. Fade ONE Smooth có màu trắng tiêu chuẩn và có thể tùy chỉnh màu sắc theo yêu cầu.

Fade ONE Smooth - White

Mã màu NCS gần nhất là: NCS S1002-Y20R

Ánh sáng phản xạ: 73%

Lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Kích thước, mm
M666 - Lắp trực tiếp + cố định bằng đinh kẹp

1200x1200x15

1200x1200x25

1200x1200x40

M666 - Lắp trực tiếp + cố định bằng đinh kẹp

Chọn phương thức lắp đặt
Stt
Name
Amount
Âm học

Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn EN ISO 354. Phân loại cấp độ theo tiêu chuẩn EN ISO 11654 và giá trị đơn lẻ cho hệ số suy giảm tiếng ồn NRC và hệ số hút âm trung bình SAA theo tiêu chuẩn ASTM C 423.

— Fade ONE Smooth, 40 mm, 45 mm o.d.s.

 Fade ONE Smooth, 40 mm, 200 mm o.d.s.

— Fade ONE Smooth, 25 mm, 30 mm o.d.s.

 Fade ONE Smooth, 25 mm, 200 mm o.d.s.

···· Fade ONE Smooth, 15 mm, 20 mm o.d.s.

···· Fade ONE Smooth, 15 mm, 200 mm o.d.s.

o.d.s = độ sâu của toàn hệ thống

αp, Hệ số hút âm thực tế

Độ dày, mm
o.d.s. mm
125 Hz
250 Hz
500 Hz
1000 Hz
2000 Hz
4000 Hz
αw
Cấp độ hút âm
40
45
0,25
0,70
0,95
0,95
0,95
0,95
0,95
A
40
200
0,35
0,70
0,80
0,90
0,95
1,0
0,90
A
25
30
0,10
0,50
0,85
0,95
0,90
0,90
0,80
B
25
200
0,35
0,70
0,75
0,85
0,90
0,95
0,85
B
15
20
0,05
0,25
0,65
0,85
0,95
0,85
0,55
D
15
200
0,35
0,70
0,75
0,70
0,90
0,90
0,75
C
Độ dày, mm
o.d.s. mm
NRC
SAA
40
45
0,90
0,89
40
200
0,85
0,84
25
30
0,80
0,80
25
200
0,80
0,79
15
20
0,65
0,67
15
200
0,75
0,76
Độ dày, mm
Độ rõ, ASTM E1111, ASTM E1110
Mức chênh lệch cách âm theo phương ngang chuẩn hóa có trọng số, ISO 10848-2
Cấp độ suy giảm âm, ASTM 1414, ASTM E413
Đặc tính kỹ thuật

Chất lượng không khí trong phòng

<p></p>
Chứng nhận/Nhãn
Eurofins Indoor Air Comfort®
IAC Gold
French VOC
A+

Ảnh hưởng đến môi trường

Các giai đoạn vòng đời A1 đến C4 từ EPD, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14025 / EN 15804+A2

kg CO₂ equiv/m²
Fade ONE Smooth
1,44
Fade ONE Smooth + Tấm dày 15 mm
3,38
Fade ONE Smooth + Tấm dày 25 mm
4,54
Fade ONE Smooth + Tấm dày 40 mm
6,27

Khả năng tái chế

An toàn phòng hỏa

Lõi bông thủy tinh của tấm trần được kiểm tra và phân loại không bắt lửa theo tiêu chuẩn EN ISO 1182. Kiểm tra chống cháy E 84-11a.

Quốc gia
Cấp độ
Quốc gia
Tiêu chuẩn
Cấp độ
Châu Âu
EN 13501-1
A2-s1,d0

Khả năng chống ẩm

Có thể chịu được độ ẩm (RH 100%, 40°C) theo tiêu chuẩn ISO DS/EN 6270-2

Hiệu quả ánh sáng

Màu trắng NCS S 1002-Y20R, CIE Y=73% ánh sáng phản xạ. Độ lóa <1. Màu sắc có thể thay đổi nhẹ giữa các đợt sản xuất khác nhau.

Khả năng làm sạch

Bề mặt bụi và bẩn có thể được làm sạch bằng bàn chải mềm hoặc thổi bằng khí nén.

Tính tiếp cận

Hệ thống hỗ trợ lắp đặt cửa thăm trần theo sơ đồ lắp đặt.

Lắp đặt

Lắp đặt theo sơ đồ, hướng dẫn và bản vẽ. Thông tin liên quan đến độ sâu của toàn hệ thống vui lòng xem bảng chi tiết lắp đặt. Khi lắp đặt trực tiếp với hệ khung xương, đơn vị thi công phải đảm bảo rằng tòa nhà kín gió để ngăn chặn bụi lắng đóng từ luồng không khí đi qua bề mặt bột bả tiêu âm.

Trọng lượng hệ thống

Trọng lượng của hệ thống (bao gồm cả hệ thống khung xương treo trần) khoảng 3-7kg/m2 (khi lắp đặt trực tiếp với đinh kẹp chuyên dụng hoặc dán), 5-8kg/m2 (khi lắp đặt cơ học với hệ thống khung treo ). Khi lắp đặt cơ học hoặc dán với cốt nền thạch cao cố định với hệ khung treo thì trọng lượng khoảng 14 – 18 kg/m2

Đặc tính cơ học

Tải trọng bổ sung (đèn, thông gió…) nên được hỗ trợ bởi hệ thống khung treo theo khuyến cáo của nhà sản xuất hoặc được trực tiếp với trần nhà.

Sơ đồ lắp đặt
Tải trọng tối đa (N)
Chịu tải tối thiểu (N)
M666 - 1200x1200x15
0
0
M666 - 1200x1200x25
0
0
M666 - 1200x1200x40
0
0
M667 - 1200x1200x15
0
0
M667 - 1200x1200x25
0
0
M667 - 1200x1200x40
0
0
M668 - 1200x1200x15
50
160
M668 - 1200x1200x25
50
160
M668 - 1200x1200x40
50
160
M669 - 1200x1200x15
40
220
M669 - 1200x1200x25
40
220
M669 - 1200x1200x40
40
220
M670 - 1200x1200x15
40
220
M670 - 1200x1200x25
40
220
M670 - 1200x1200x40
40
220

Nhãn CE

Hệ thống trần Ecophon được cấp nhãn CE theo tiêu chuẩn châu Âu EN13964:2014. Các sản phẩm xây dựng được dán nhãn CE đều được thể hiện trong thông báo DOP cho phép khách hàng và người sử dụng có thể dễ dàng kiểm tra, đối chiếu hiệu quả sản phẩm có sẵn tại thị trường châu Âu.

Tham khảo thêm